Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Toàn Cầu
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Toàn Cầu, chi trả quyền lợi bảo hiểm trên Toàn Thế Giới. Với hơn 116 bệnh viện trong nước, 106 bệnh viện nước ngoài liên kết chi trả thông qua hình thức bảo lãnh.
Chương trình bảo hiểm đa dạng với 3 mức quyền lợi từ phổ thông, đặc biệt đến cao cấp, với mức chi trả tối đa cho mỗi bệnh tật, thương tật trong suốt thời gian tham gia bảo hiểm lần lượt lên đến 300 triệu, 600 triệu và 1 tỷ đồng.
Điểm nổi bật của sản phẩm
- Chi trả Toàn Cầu
- Bảo lãnh viện phí không cần tiền mặt.
- Cả gia đình trong một hợp đồng
- Thời gian chờ ngắn
- Bảo hiểm các bệnh mãn tính/mạn tính, bệnh bẩm sinh,…
- Bảo hiểm các biến chứng thai sản
- Thời gian bảo hiểm kéo dài tối đa đến 75 tuổi.
Điều kiện tham gia
- Tham gia kèm sản phẩm nhân thọ của Dai-ichi.
- 30 ngày tuổi đến 65 tuổi
- Thời hạn hợp đồng một năm và gia hạn hàng năm.
Quyền lợi bảo hiểm
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | Phổ Thông | Đặc Biệt | Cao Cấp |
Quyền lợi tối đa của một Bệnh tật/ Thương tật (rong suốt thời gian tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung) | 300.000.000 | 600.000.000 | 1.000.000.000 |
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
|||
Đồng chi trả | 20% hoặc 0% tùy theo lựa chọn của Bên mua bảo hiểm | ||
Phạm vi địa lý | Toàn cầu | ||
PHẦN I – VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ |
|||
1. Chi phí phẫu thuật nội trú | 25.000.000/ lần Phẫu thuật | 50.000.000/ lần Phẫu thuật | 75.000.000/ lần Phẫu thuật |
2. Chi phí điều trị nội trú khác và chi phí phẫu thuật ngoại trú | 15.000.000/Bệnh tật,Thương tật mỗi năm | 33.000.000/Bệnh tật,Thương tật mỗi năm | 60.000.000/Bệnh tật,Thương tật mỗi năm |
3. Tiền phòng | 1.500.000/ ngày | 2.500.000/ ngày | 3.000.000/ ngày |
4. Giường cho người thân khi chăm sóc cho Người được bảo hiểm là trẻ em dưới 18 tuổi | 500.000/ ngày | 750.000/ ngày | 1.000.000/ ngày |
5.Khoa/ phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) | 2.100.000/ ngày | 3.150.000/ ngày | 5.250.000/ ngày |
6. Điều dưỡng tại nhà | 250.000/ ngày | 350.000/ ngày | 500.000/ ngày |
7. Điều trị tổn thương răng do Tai nạn | 3.000.000/ năm | 5.000.000/ năm | 7.500.000/ năm |
PHẦN II – CHI PHÍ CẤP CỨU |
|||
1. Điều trị cấp cứu do Tai nạn | 2.100.000/ năm | 5.250.000/ năm | 10.500.000/ năm |
2. Chi phí xe cấp cứu | 3.000.000/ năm | 5.000.000/ năm | 100% chi phí thực tế |
PHẦN III – CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT |
|||
1. Điều trị ung thư (hóa trị/ xạ trị) | 100% chi phí thực tế | 100% chi phí thực tế | 100% chi phí thực tế |
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến tạng cho Người được bảo hiểm | 150.000.000 | 300.000.000 | 500.000.000 |
3. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) | 5.000.000/ năm | 10.000.000/ năm | 15.000.000/ năm |
4. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật khi sinh | 15.000.000 | 25.000.000 | 35.000.000 |
5. Điều trị Biến chứng thai sản | 15.000.000 | 25.000.000 | 35.000.000 |
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN THÊM |
|||
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
|||
1. Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại (Tây y) | 210.000đ -1.000.000/ lần thăm khám | 210.000đ -2.000.000/ lần thăm khám | 210.000đ -4.000.000/ lần thăm khám |
2. Y học thay thế | 1.500.000/ năm | 2.500.000/ năm | 4.000.000/ năm |
QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG |
|||
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | Không áp dụng | Không áp dụng | 10.500.000/ năm |
Điều trị nha khoa | 210.000/ lần thăm khám |
Phí bảo hiểm

Phí bảo hiểm Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Toàn Cầu, phí có thể thay đổi tùy theo gói sản phẩm – Nguồn Bảo Hiểm Nhân Thọ Dai-ichi Life Gò Vấp
Tóm tắt điều khoản loại trừ bảo hiểm
Dai-ichi Life Việt Nam sẽ không chi trả quyền lợi nếu:
- Bệnh tật/ Thương tật/ Điều trị nha khoa xảy ra trong vòng: • 30 ngày tính từ ngày được chấp thuận bảo hiểm quyền lợi điều trị nội trú, quyền lợi điều trị ngoại trú, quyền lợi chăm sóc răng và 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận khôi phục hiệu lực gần nhất; • 90 ngày đầu tiên kể từ ngày chấp thuận bảo hiểm với các Bệnh tật/ Thương tật đặc biệt.
- Tình trạng tồn tại trước;
- Bệnh động kinh, tràn dịch não, hẹp bao quy đầu và các biến chứng, vẹo vách ngăn mũi;
- AIDS hoặc các bệnh lây truyền qua đường tình dục (STD);
- Điều trị hoặc phòng ngừa để giảm nhẹ các triệu chứng thông thường liên quan đến tuổi già, sự mãn kinh hoặc dậy thì sớm;
- Tất cả các chi phí, dịch vụ hoặc điều trị y tế liên quan đến:
- Sự bất thường của thị lực, kiểm tra thính lực;
- Mua hoặc sử dụng các thiết bị chỉnh hình, hỗ trợ chức năng, lắp ghép nhân tạo;
- Chẩn đoán, chăm sóc hoặc điều trị nha khoa trừ điều trị tổn thương răng do Tai nạn, hoặc trừ trường hợp có tham gia Quyền lợi chăm sóc răng;
- Vô sinh, mang thai, sinh đẻ, sẩy thai, phá thai, kế hoạch hóa gia đình hoặc bất kỳ nguyên nhân nào có liên quan đến thai sản, việc triệt sản, ngoại trừ các trường hợp điều trị Biến chứng thai sản;
- Chứng nghiện rượu, thuốc lá, ma túy hoặc các chất gây nghiện khác;
- Các rối loạn thần kinh, suy nhược thần kinh, các vấn đề về tâm thần, các tình trạng rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD);
- Phẫu thuật thẩm mỹ hoặc điều trị có liên quan đến việc làm đẹp;
- Vitamin, khoáng chất, nước mắt nhân tạo, sữa, chất dinh dưỡng bổ sung, các chương trình kiểm soát cân nặng;
- Phẫu thuật chỉnh hình;
- Điều trị phòng ngừa, tiêm chủng hoặc chủng ngừa;
- Kiểm tra, tầm soát, khám sức khỏe tổng quát;
- Hành động tự tử hoặc cố ý tự gây thương tích của Người được bảo hiểm.
- Điều trị y tế đang trong giai đoạn thử nghiệm chưa được công nhận;
- Ảnh hưởng của chất có cồn, thuốc gây mê hoặc các chất gây nghiện;
- Do hành vi phạm tội;
- Do tham gia các môn Thể thao hoặc các hoạt động nguy hiểm;
- Bất kỳ sự điều trị, thuốc hoặc đồ dùng y tế nào không liên quan đến chẩn đoán và chẩn đoán không liên quan đến Bệnh
tật/Thương tật của người được bảo hiểm